Hỗ trợ các định dạng video Ultra 265/H.265/H.264
64 kênh đầu vào
Hỗ trợ máy ảnh chính tuân thủ ONVIF (Hồ sơ S, Hồ sơ G, Hồ sơ T ) và giao thức RTSP
Đầu ra VGA và HDMI độc lập (Đầu ra đồng thời NVR508-64B theo mặc định , có thể định cấu hình đầu ra độc lập)
Bản ghi có độ phân giải lên tới 12 Megapixel
8 ổ cứng SATA , tối đa 12TB cho mỗi ổ cứng
Hỗ trợ dự phòng N+1 Hot
Công nghệ ANR để tăng cường độ tin cậy của bộ nhớ khi mạng bị ngắt kết nối
Hỗ trợ nâng cấp đám mây
GỬI YÊU CẦU NGAY BÂY GIỜ
NVR-6864-K
Đặc trưng:
Hỗ trợ các định dạng video Ultra 265/H.265/H.264
64 kênh đầu vào
Hỗ trợ các camera chính tuân thủ ONVIF (Profile S, Profile G, Profile T ) và các giao thức RTSP
Đầu ra độc lập VGA và HDMI (Đầu ra đồng thời NVR508-64B theo mặc định, có thể định cấu hình đầu ra độc lập)
Ghi hình độ phân giải lên tới 12 Megapixel
8 ổ cứng SATA, tối đa 12TB cho mỗi ổ cứng
Hỗ trợ dự phòng N+1 Hot
Công nghệ ANR để nâng cao độ tin cậy của bộ nhớ khi mạng bị ngắt kết nối
Hỗ trợ nâng cấp đám mây
thông số kỹ thuật:
Mẫu số | NVR-6864-K | |
Đầu vào Video/Âm thanh | Đầu vào video IP | 64-ch |
Đầu vào âm thanh | 1-ch,RCA | |
Mạng | Băng thông đến | 320Mbps |
Băng thông đi | 160Mbps | |
Người dùng từ xa | 128 | |
giao thức | TCP/IP, P2P, UPnP, NTP, DHCP, PPPoE, HTTP, HTTPS, DNS, DDNS, SNMP, SMTP | |
trình duyệt | IE(IE10/11) cho Windows Firefox (phiên bản 52.0 trở lên) cho Windows Chrome (phiên bản 45 trở lên) cho Windows Edge (phiên bản 79 trở lên) cho Windows | |
Đầu ra Video/Âm thanh | Đầu ra HDMI/VGA | HDMI: 4K (3840x2160)@30, 1920x1080p@60, 1920x1080p@50, 1600x1200@60, 1280x1024@60, 1280x720@60, 1024x768@60 VGA: 1920x1080p@60, 1920x1080p@50, 1280x1024@60, 1600x1200@60, 1280x720@60, 1024x768@60 |
Độ phân giải ghi âm | 12MP/ 8MP /6MP/5MP/4MP/3MP/1080p/960p/720p/D1/2CIF/CIF | |
Đầu ra âm thanh | 1-ch,RCA | |
Âm thanh hai chiều | 1-ch , RCA(Sử dụng đầu vào và đầu ra âm thanh) | |
Nén âm thanh | G.711A , G.711U | |
Phát lại đồng bộ | 16-ch | |
Màn hình xem trực tiếp | Đầu ra đồng thời: VGA: 1/4/6/8/9/16/25/3 6/64 HDMI: 1/4/6/8/9/16/25/3 6/64 Đầu ra O độc lập: VGA: 1/4/6/8/9/16/25/3 2 HDMI: 1/4/6/8/9/16/25/3 2 | |
Màn hình chế độ hành lang | 3/4/5/7/9/10/12/16/32 | |
Ảnh chụp nhanh | Ảnh chụp nhanh FTP/Lịch biểu/Sự kiện | Ảnh chụp nhanh 4 kênh, độ phân giải lên tới D1 |
giải mã | Định dạng giải mã | Ultra265/H.265/H.264 |
Xem trực tiếp/Phát lại | 12MP/ 8MP /6MP/5MP/4MP/3MP/1080p/960p/720p/D1/2CIF/CIF | |
khả năng | Ultra 265/H.265: 2 x 12MP@30, 4 x 4K@30, 6 x 5MP@30, 8 x 4MP@30, 10 x 3MP@30, 16 x 1080p@30, 32 x 960p@25, 36 x 720p@30, 64 x D1 H.264: 2 x 12MP@30, 2 x 4K@30, 4 x 5MP@30, 6 x 4MP@30, 8 x 3MP@30, 14 x 1080p@30, 28 x 960p@25, 30 x 720p@30, 64 x D1 | |
Ổ đĩa cứng | SATA | 8 giao diện SATA |
Dung tích | Lên đến 12 TB cho mỗi đĩa | |
Nhóm đĩa | Ủng hộ | |
Thông minh | Phát hiện VCA bằng camera | I ntrusion D etection, Cross L ine Detection, Enter Area, L eave Area, D efocus Detection, Scene Change Detection, Object L eft Back, Object R emove, A uto Tra c king, UMD ( Ultra Motion Detection) |
Tìm kiếm VCA | Tìm kiếm hành vi, Báo cáo đếm người, Tìm kiếm phương tiện | |
đếm người | Đếm dòng người, giám sát mật độ đám đông | |
Chống xâm nhập thông minh (SIP), Phát hiện phương tiện, UMD bằng Camera | Tổng8 -ch | |
Báo động chung | Báo động chung | Chuyển động, giả mạo, phát hiện cơ thể con người, mất video, đầu vào cảnh báo, phát hiện âm thanh |
cảnh báo báo động | Xung đột IP, Ngắt kết nối mạng, Ngoại tuyến ổ đĩa, Ổ đĩa bất thường, Truy cập bất hợp pháp, Dung lượng ổ cứng thấp, Ổ cứng đầy, Ghi/chụp ảnh bất thường | |
Giao diện bên ngoài | Giao diện mạng | 2RJ - 45 Giao diện Ethernet tự thích ứng 10M/100M /1000M |
Giao diện USB | Mặt trước:2 x USB2.0 , Mặt sau:1 x USB3.0 | |
RS232 | NA | |
RS485 | 1 | |
báo động trong | 16-ch | |
báo động ra | 4 kênh | |
Tổng quan | Nguồn cấp | Tiêu thụ điện AC 100~240V : ≤ 32W (không có ổ cứng) |
Môi trường làm việc | -10°C~+ 55°C (+ 14°F~ + 131°F ), Độ ẩm ≤ 9 0 % RH (không ngưng tụ) | |
Kích thước (W×D×H) | 442mm×426mm×89mm (17,4"×16,8"×3,5") | |
Trọng lượng (không có ổ cứng) | ≤4Kg (8,80lb) | |
chứng nhận | chứng nhận | CE, FCC, UL, RoHS, WEEE |
CE | EN 55032 , EN 61000-3-3, EN IEC 61000-3-2, EN 55035 | |
FCC | Phần 15 Phần phụ B |
LIÊN HỆ CHÚNG TÔI
Tận dụng kiến thức và kinh nghiệm vượt trội của chúng tôi, chúng tôi cung cấp cho bạn dịch vụ tùy chỉnh tốt nhất.
ĐỂ LẠI LỜI NHẮN
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về sản phẩm hoặc dịch vụ của chúng tôi, vui lòng liên hệ với nhóm dịch vụ khách hàng.
KHUYẾN KHÍCH
Tất cả đều được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế khắt khe nhất. Sản phẩm của chúng tôi đã nhận được sự ưa chuộng từ thị trường trong và ngoài nước.
Hiện nay họ đang xuất khẩu rộng rãi tới 130 quốc gia.
Bản quyền © 2006-2022 Thâm Quyến Enster Electronics Co., Ltd.